TÀI LIỆU BẢO QUẢN TẠI TÀNG THƯ LÂU NĂM 1907

ThS. Phạm Thị Huệ – Nguyễn Huy Khuyến

Trung tâm Lưu trữ quốc gia IV

 

7. Tỉnh Quảng Nam, sổ sách tổng cộng có 12.057 bản, địa bạ có 933 bản, trong đó:

– Huyện Duy Xuyên, địa bạ có tổng cộng 165 bản.

Năm Gia Long thứ 14: 1 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 137 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 27 bản.

– Huyện Lễ Dương, địa bạ có tổng cộng 180 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 172 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 8 bản.

– Huyện Diên Phúc, địa bạ có tổng cộng 207 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 182 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 25 bản.

– Huyện Quế Sơn, địa bạ có tổng cộng 70 bản.

Năm Gia Long thứ 13: 1 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 55 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 14 bản.

– Huyện Hà Đông, địa bạ có tổng cộng 168 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 144 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 24 bản.

– Huyện Hòa Vang, địa bạ có tổng cộng 143 bản.

Năm Minh Mạng thứ 12, phụng sao 130 bản (địa bạ từ thời Gia Long)

Năm Minh Mạng thứ 19: 1 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 12 bản (địa bạ thời Gia Long).

Đại tu đinh tịch: 507 bản.

Đại tu điền tịch: 672 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 195 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 9.750 bản (trong đó có 1.330 bản bị hư hại).

8. Tỉnh Quảng Nghĩa (Quảng Ngãi), sổ sách tổng cộng có 4.003 bản, địa bạ có 230 bản, trong đó:

– Huyện Mộ Đức, địa bạ có tổng cộng 61 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 54 bản (địa bạ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 7 bản.

– Huyện Bình Sơn, địa bạ có tổng cộng 104 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 97 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 7 bản.

– Huyện Chương Nghĩa, địa bạ có tổng cộng 65 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 56 bản (địa bạ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 9 bản.

Đại tu đinh tịch: 240 bản.

Đại tu điền tịch: 256 bản.

Thuế má các hạng: 145 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 3.132 bản (trong đó có 953 bản bị hư hại).

9. Tỉnh Bình Định, sổ sách tổng cộng có 7.198 bản (ngoài địa bạ ra còn có 100 bản thảo), địa bạ có 1.220 bản, trong đó:

– Phủ Quy Nhơn, địa bạ có tổng cộng 232 bản.

Phụng sao năm Minh Mạng thứ 11 (địa bạ thời Gia Long).

– Huyện Phù Ly, địa bạ có tổng cộng 194 bản.

Phụng sao năm Minh Mạng thứ 11 (địa bạ thời Gia Long).

– Huyện Bồng Sơn, địa bạ có tổng cộng 277 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 129 bản (địa bạ từ thời Gia Long)

Năm Minh Mạng thứ 20: 84 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 34 bản (địa bạ từ thời Minh Mạng).

– Huyện Tuy Phúc, địa bạ có tổng cộng 148 bản.

Năm Minh Mạng thứ 20: 114 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 64 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

– Huyện Tuy Viễn, địa bạ có 116 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 4 bản (địa bạ thời Gia Long)

Năm Minh Mạng thứ 20: 94 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 18 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

– Huyện Phù Cát, địa bạ có tổng cộng 126 bản.

Năm Minh Mạng thứ 20: 78 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 48 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

– Huyện Phù Mỹ, địa bạ có tổng cộng 127 bản.

Năm Minh Mạng thứ 20: 82 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 45 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

Đại tu đinh tịch: 484 bản.

Đại tu điền tịch: 555 bản.

Thuế má các hạng: 191 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 4.748 bản (trong đó có 2.230 bản bị hư hại).

10. Tỉnh Phú Yên, sổ sách tổng cộng có 1.262 bản, địa bạ 165 bản, trong đó:

– Huyện Tuy Hòa, địa bạ có tổng 93 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 75 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 18 bản.

– Huyện Đồng Xuân, địa bạ có tổng cộng 72 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 65 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 7 bản.

Đại tu đinh tịch: 94 bản.

Đại tu điền tịch: 110 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 182 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 710 bản (trong đó có 163 bản bị hư hại).

11. Tỉnh Khánh Hòa, sổ sách tổng cộng có 1.629 bản, địa bạ 273 bản, trong đó:

– Huyện Quảng Phúc, địa bạ có tổng cộng 96 bản

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 60 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 35 bản.

Năm Thành Thái thứ 16, tái sao 1 bản.

– Huyện Tân Định, địa bạ có tổng cộng 67 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 50 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức 26, tái sao 17 bản.

– Huyện Phúc Điền, địa bạ có tổng cộng 38 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 21 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 17 bản.

– Huyện Vĩnh Xương, địa bạ có tổng cộng 44 bản.

Năm Minh Mạng thứ 11, phụng sao 23 bản (địa bạ từ thời Gia Long trở về sau).

Năm Tự Đức thứ thứ 26, tái sao 19 bản.

Năm Thành Thái thứ 16, tái sao 2 bản.

Địa bạ đất hoang, bãi cát có 28 bản, hợp đính thành 2 tập.

Đại tu đinh tịch: 246 bản.

Đại tu điền tịch: 218 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 132 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 760 bản.

12. Tỉnh Bình Thuận, sổ sách tổng cộng là 2.031 bản, địa bạ 295 bản, trong đó:

– Huyện An Phúc, địa bạ có tổng cộng 66 bản (địa bạ năm Minh Mạng thứ 17).

– Huyện Tuy Lý, địa bạ có tổng cộng 68 bản

Năm Minh Mạng thứ 17: 62 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 6 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

Huyện Hòa Đa, địa bạ có tổng cộng 88 bản.

Năm Minh Mạng thứ 17: 86 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 2 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

Huyện Tuy Phong, địa bạ có tổng cộng 47 bản.

Năm Minh Mạng thứ 17: 44 bản.

Năm Tự Đức thứ 26, tái sao 3 bản (địa bạ thời Minh Mạng).

Địa bạ đất hoang, bãi cát có 26 bản.

Đại tu đinh tịch: 143 bản.

Đại tu điền tịch: 242 bản.

Thuế má các hạng: 183 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 1.168 bản.

13. Tỉnh Ninh Bình, sổ sách tổng cộng là 4.139 bản, địa bạ 303 bản, trong đó:

Đại tu đinh tịch: 236 bản.

Đại tu điền tịch: 261 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 57 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 3.282 bản.

14. Tỉnh Hà Nội, sổ sách tổng cộng là 8.075 bản, địa bạ 1.268 bản, trong đó:

Đại tu đinh tịch: 486 bản.

Đại tu điền tịch: 458 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 125 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 5.738 bản.

15. Tỉnh Hưng Yên, sổ sách tổng cộng là 3.029 bản, địa bạ 441 bản.

Đại tu đinh tịch: 289 bản.

Đại tu điền tịch: 271 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 8 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 2.020 bản.

16. Tỉnh Nam Định, sổ sách tổng cộng 8.367 bản, địa bạ có 954 bản.

Đại tu đinh tịch: 568 bản.

Đại tu điền tịch: 536 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 82 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 6.227 bản.

17. Tỉnh Bắc Ninh, sổ sách tổng cộng 10.547 bản, địa bạ có 1.213 bản.

Đại tu đinh tịch: 711 bản.

Đại tu điền tịch: 739 bản.

Tàu bè thuế má bến bãi các hạng: 121 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 7.763 bản.

18. Tỉnh Sơn Tây, sổ sách tổng cộng 7.672 bản, địa bạ có 1.293 bản.

Đại tu đinh tịch: 850 bản.

Đại tu điền tịch: 752 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 53 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 4.724 bản.

19. Tỉnh Hải Dương, sổ sách tổng cộng 11.581 bản, địa bạ có 1.404 bản.

Đại tu đinh tịch: 642 bản.

Đại tu điền tịch: 698 bản.

Tàu bè thuế má các hạng: 60 bản.

Kiểm duyệt tổng cộng 8.777 bản.

(Kỳ sau đăng tiếp)

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Quốc Sử quán triều Nguyễn, Đại Nam thực lục chính biên, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 2004.

2. Nội các triều Nguyễn, Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ, Nxb Thuận Hóa, Huế 2005.

3. Trung tâm Lưu trữ quốc gia IV, Tàng Thư lâu bạ tịch (bản chữ Hán).